Khóa học Revit Building Online

Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, học viên sẽ kiểm soát được, bao gồm, nhưng không giới hạn,
các kiến thức & kỹ năng sau:

  • Thành thạo các lệnh dựng mô hình BIM các hạng mục Kiến trúc/Kết cấu với Revit & khai thác hiệu quả các nguồn thư viện sẵn có hỗ trợ thiết kế BIM.
  • Nắm bắt được quy trình dựng mô hình BIM theo hình thức Cộng – tác – thiết – kế (Collaboration) giữa bộ môn kiến trúc và kết cấu do hãng Autodesk đề xuất.
  • Kiểm soát toàn diện quy trình & kỹ năng chia sẻ công việc Worksharing.
  • Nắm bắt được kỹ thuật tham số hỗ trợ quản lý cốt thép và khối đổ bê tông hiệu quả.
  • Thiết kế các cấu kiện dị hình trong môi trường Family Editor.
  • Kiểm soát toàn diện kỹ thuật thống kê khối lượng & bóc tách vật tư chính (bê tông, cốt thép, gạch xây, vữa trát & ốp lát).
  • Lập hồ sơ dự án kỹ thuật xây dựng công trình theo đúng tiêu chuẩn riêng của từng doanh nghiệp ở giai đoạn kỹ thuật thi công (LOD ≥ 350 ~ Shop Drawings).

Bài 1: Tổng quan về Revit & Kiểm soát thị kiến mô hình BIM

  • Bộ giải pháp BIM của Autodesk, khám phá & tùy biến giao diện phần mềm Revit.
  • Kiểm soát toàn diện 07 công cụ thị kiến mô hình BIM hỗ trợ phân tích trực quan.
  • Truy vấn & tùy biến lệnh tắt (Shortkey) trong Revit.

Bài 2: Tường – Cửa đi – Cửa sổ

  • Thiết kế tường kiến trúc: Architectural wall (bố trí mặt bằng, tham số ràng buộc & tùy biến
  • mặt biên dạng).
  • Bố trí & tùy biến kích thước: Cửa đi (Door) & Cửa sổ (Window).
  • Nâng cao về tường kiến trúc: vật liệu, cấu trúc áo tường & kiểm soát đồ họa nút giao tường.

Bài 3: Vách kính – Sàn – Đối tượng tham chiếu

  • Thiết kế vách kính: StoreFront (có sẵn ô lưới & khuôn đố) & Curtain Wall (kính cường lực).
  • Thiết kế sàn kiến trúc: Architectural Floor (mặt biên dạng, lớp vật liệu cấu tạo sàn…).
  • Bố trí tầng cao (Level) & lưới trục (Grid).

Bài 4: Cộng tác thiết kế giữa bộ môn Kiến trúc – Kết cấu

  • Khám phá quy trình cộng tác thiết kế (Collaboration workflow) giữa bộ môn Kiến trúc – Kết cấu do SMART BIM đề xuất.
  • Quy trình sao chép/giám sát (Copy/Monitor) các đối tượng tham chiếu (Level/Grid) từ mô hình BIM kiến trúc & khởi tạo các mặt bằng làm việc.
  • Kỹ thuật liên kết mô hình (Linked model) & sao chép/giám sát (Copy/Monitor) các cấu kiện công trình (Lõi cứng & sàn) từ mô hình BIM kiến trúc.

Bài 5: Hệ khung BTCT

  • Bố trí hệ cột chịu lực (Structural Columns) & dầm (Beams) trên lưới trục.
  • Thiết kế móng (Foundation): móng cọc, giằng móng & móng hố PIT thang máy.
  • Kỹ thuật chồng tầng & hoàn chỉnh hệ khung BTCT LOD 200.

Bài 6: Bố trí nội thất & thiết kế Trần giả

  • Thiết kế khu bếp với nguồn thư viện mặc định của Revit: tủ dưới – tấm mặt – tủ trên – thiết bị gia dụng (hút mùi, chậu rửa, bếp từ, tủ lạnh, máy giặt & máy rửa bát)
  • Bố trí khu vệ sinh với nguồn thư viện Bimobject.com: Water closet (xí bệt), Lavabo (chậu rửa mặt), Column shower (sen cây), Shower stall (vách tắm kính) & phụ kiện khác
  • Thiết kế trần giả: Suspended ceiling (trần tấm thả) & GWB ceiling (trần thạch cao xương kim loại)

Bài 7: Thang bộ – Lan kan – Lỗ thông tầng

  • Thiết kế thang bộ (Stair): bản trượt BT liền khối, kiểm soát số lượng bậc, chiều cao cổ bậc, tiết diện mũi bậc & vật liệu hoàn thiện.
  • Bố trí lan kan kính (Glass railings) & tùy biến thiết kế lan kan gỗ – inox liên hợp.
  • Bố trí lỗ thông tầng (Shaft opening) & chồng tầng mô hình kiến trúc LOD 300.

Bài 8: Mái – Cảnh quan – Vật liệu hoàn thiện

  • Thiết kế mái theo vết bằng (Roof by footprint), theo tiết diện ngang (Roof by extrusion) & cửa sổ mái (Dormer)
  • Khám phá & quản lý 02 nguồn thư viện vật liệu hỗ trợ thiết kế của Autodesk Revit
  • Các câu lệnh tạo khối xây (Solid/Void forms) hỗ trợ thiết kế hoàn thiện (phào chỉ trần – tường) và bố trí cảnh quan (tam cấp – bình phong – cây cối…)

Bài 9: Quản lý diện tích theo mã màu – Thống kê khối lượng – Bóc tách vật tư

  • Quản lý không gian chức năng theo mã màu (Functional Area Color Scheme)
  • Thống kê khối lượng vật tư chính (vách kính, trần giả, gạch ốp lát nền…) & nội thất (kèm hình ảnh & phụ kiện)
  • Gán vật liệu & bóc tách vật tư chính: bê tông, gạch XMCL, vữa trát & sơn bả

Bài 10: Bố trí cốt thép Đài cọc – Cột – Dầm

  • Tùy chỉnh lớp bê tông bảo vệ (Cover) & tạo mới các loại cốt thép (Rebar type) phù hợp với thị trường Việt Nam.
  • Bố trí cốt thép các cấu kiện điển hình (Đài cọc – Cột – Dầm) với công cụ Reinforcement.
  • Quản lý số hiệu thanh thép theo quy trình do SMART BIM phát triển: hạng mục (Partition), cấu kiện (Category) & bộ (Rebar set).

Bài 11: Bố trí cốt thép Vách cứng – Bản sàn – Quản lý theo mã màu

  • Bố trí cốt thép vách cứng thang máy & bản sàn (Area & Path reinforcement)
  • Sử dụng ứng dụng bổ trợ Naviate REX bố trí cốt thép gia công – chế tạo (Shop drawings) Kỹ thuật quản lý cốt thép theo mã màu (Rebar color scheme): phương rải thép (Rebar direction), đường kính (Bar diameter) & cường độ chịu kéo (Deformation).

Bài 12: Lập hồ sơ dự án (P1): Khởi tạo khung nhìn & bố cục bản vẽ

  • Tạo các khung nhìn mặt bằng (Plan view), mặt đứng (Elevation view), mặt cắt (Section view), kiểm soát vết cắt vật liệu (pattern) & nét in của từng loại cấu kiện.
  • Khởi tạo và bố cục các khung nhìn trên bản vẽ (Sheet compostion).
  • Ghi chú thông tin kỹ thuật trên bản vẽ: Tag, Text và Dimension.

Bài 13: Lập hồ sơ dự án (P2): Chi tiết hóa bản vẽ kiến trúc

  • Khởi tạo khung nhìn thể hiện chi tiết kiến trúc: Callout views, Legend views & Drafting views.
  • Các công cụ hỗ trợ chi tiết hóa bản vẽ: Region (Filled & masking), Detail Items & Lineworks.
  • Thực hành thể hiện bản vẽ chi tiết gạch ốp tường – lát sàn khu WC.

Bài 14: Lập hồ sơ dự án (P3): Chi tiết hóa bản vẽ cốt thép

  • Kỹ thuật tham số hỗ trợ thống kê cốt thép & kiểm soát số hiệu thanh thép.
  • Sử dụng các thư viện ghi chú được tùy biến sẵn (Customized Rebar annotation families) bởi SMART BIM để tăng hiệu suất thể hiện bản vẽ chi tiết cốt thép.
  • Thực hành thể hiện bản vẽ mặt cắt chi tiết thép cột – dầm & mặt bằng thép sàn.

Bài 15: Thiết kế đối tượng dị hình trong môi trường Family Editor

  • Thiết kế các thư viện 2D: tiết diện tay vịn & phào chỉ trần – tường (Profiles).
  • Thực hành các lệnh tạo khối xây Solid/Void Forms: thiết kế bậc tam cấp, móng băng bất đối xứng & bệ đỡ chân cột.
  • Kỹ thuật tham số (Parameter techniques) hỗ trợ thiết kế nội thất có kích thước & vât liệu hoàn thiện tùy biến được.